File Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 có phiên âm chi tiết

Bạn đang tìm file từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 để học nhanh và hiệu quả? 2T Education tổng hợp toàn bộ các từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 và hướng dẫn lộ trình học TOPIK 1 hiệu quả. Link tải tài liệu ở cuối bài. Cùng tham khảo nhé.

File Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 có phiên âm chi tiết
File Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 có phiên âm chi tiết

I. TIẾNG HÀN SƠ CẤP 1 (TOPIK 1) CẦN BAO NHIÊU TỪ VỰNG

Ở trình độ sơ cấp 1 tiếng Hàn (tương đương TOPIK 1, cấp 1), bạn cần nắm khoảng 800 – 1.000 từ vựng cơ bản.

II. HỌC TIẾNG HÀN SƠ CẤP 1 MẤT BAO LÂU?

Thời gian học tiếng Hàn sơ cấp 1 phụ thuộc vào nhiều yếu tố như phương pháp học, tần suất học và khả năng tiếp thu của mỗi người. Tuy nhiên, trung bình sẽ mất khoảng: 3 tháng nếu học chăm chỉ (2 – 3 giờ/ngày).

📌 Lộ trình học sơ cấp 1:

🔹 Học bảng chữ cái (한글), phát âm, từ vựng và mẫu câu cơ bản. Xem chi tiết: Bảng chữ cái tiếng Hàn và cách đọc cho người mới học.
🔹 Nắm vững ngữ pháp sơ cấp, thực hành nghe – nói các chủ đề đơn giản.
🔹 Luyện tập giao tiếp cơ bản, đọc hiểu đoạn văn ngắn, viết câu đơn giản.

Nếu bạn có mục tiêu thi TOPIK 1 (cấp 1 – 2), hãy đăng ký khóa học tiếng Hàn tại 2T Education để được tư vấn lộ trình học bài bản nhé. Xem chi tiết: KHÓA HỌC TIẾNG HÀN TẠI 2T.

III. FILE TỪ VỰNG TIẾNG HÀN SƠ CẤP 1 THEO CHỦ ĐỀ

1. Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1: Chủ đề Giới thiệu

Chủ đề Giới thiệu và chào hỏi là một trong những chủ đề đầu tiên mà bạn cần học khi mới bắt đầu học tiếng Hàn. Dưới đây là các từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 chủ đề Giới thiệu:

Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Quốc gia
한국 Han-kuk Hàn Quốc
베트남 Be-teu-nam Việt Nam
중국 Jung-kuk Trung Quốc
미국 Mi-kuk Mỹ
일본 Il-bon Nhật Bản
영국 Yeong-kuk Anh
호주 Ho-ju Úc
독일 Dok-il Đức
프랑스 Peu-rang-seu Pháp
캐나다 Kae-na-da Canada
인도네시아 In-do-ne-si-a Indonesia
말레이시아 Mal-le-i-si-a Malaysia
인도 In-do Ấn Độ
스페인 Seu-pe-in Tây Ban Nha
러시아 Reo-si-a Nga
태국 Tae-kuk Thái Lan
Nghề nghiệp
선생님 = 교사 Seon-saeng-nim = Gyo-sa Giáo viên
학생 Hak-saeng Học sinh
의사 Ui-sa Bác sĩ
회사원 Hoi-sa-won Nhân viên văn phòng
요리사 Yo-ri-sa Đầu bếp
기자 Gi-ja Phóng viên
가수 Ga-su Ca sĩ
배우 Bae-u Diễn viên
군인 Gun-in Quân nhân
주부 Ju-bu Nội trợ
은행원 Eun-haeng-won Nhân viên ngân hàng
운전기사 Un-jeon-gi-sa Tài xế
농부 Nong-bu Nông dân
미용사 Mi-yong-sa Thợ cắt tóc

2. Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1: Chủ đề Trường học

Dưới đây là những từ vựng tiếng Hàn về trường học được sử dụng phổ biến và đặc biệt quan trọng đối với các du học sinh tại Hàn Quốc.

Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Các chức danh trong trường
교수님 kyu-su-nim Giáo sư
교장 kyu-jang Hiệu trưởng
박사 bak-sa Tiến sĩ
석사 sok-sa Thạc sĩ
반장 ban-jan Lớp trưởng
동창 dong-jang Bạn học
대학생 dae-hak-saeng Sinh viên
선배 son-bae Tiền bối
후배 hu-bae Hậu bối
선생님 son-saeng-nim Giáo viên
조장 jo-jang Tổ trưởng
학생 hak-saeng Học sinh
Các địa điểm trong trường
강당 kang-dang Giảng đường
교수 연구실 kyu-su yon-gu-sil Phòng giáo sư
기숙사 ki-suk-sa Ký túc xá
농구 코트 nông-gu kko-theu Sân bóng rổ
도서관 tô-so-won Thư viện
동아리 방 ddông-ari-bang Phòng sinh hoạt câu lạc bộ
무용실 mu-yong-sil Phòng múa
미술실 mi-yong-sil Phòng mỹ thuật
사무실 sa-mu-sil Văn phòng
서점 so-jom Hiệu sách
세미나실 sae-mi-nol Phòng hội thảo
셔틀버스 승차장 syu-theu bo-seu Trạm xe đưa đón của trường học
수영장 su-yong-jang Hồ bơi
연구실 / 실험실 yon-gu-sil Phòng thí nghiệm
야외 음악당 ya-wae eum-mak-dang Sân khấu ngoài trời
운동장 un-dong-jang Sân vận động
음악실 eum-mak-sil Phòng âm nhạc
체육관 jae-yuk-kwan Nhà tập thể dục
Đồ dùng học tập
책상 Chaek-sang Bàn học
의자 Ui-ja Ghế
Chaek Sách
공책 Gong-chaek Vở, tập
볼펜 Bol-pen Bút mực
연필 Yeon-pil Bút chì
가방 Ga-bang Cặp, balo
지우개 Ji-u-gae Gôm, tẩy
칠판 Chi-pan Bảng
필통 Pil-tong Hộp bút
Ja Thước kẻ
Pul Keo, hồ
Các kỳ nghỉ lễ
연휴 Yeon-hyu Kỳ nghỉ dài ngày
휴일 Hyu-il Ngày nghỉ
축제 Chuk-je Lễ hội
크리스마스 Keu-ri-seu-ma-seu Giáng sinh
설날 Seol-nal Tết âm lịch, Seollal
추석 Chu-seok Trung thu

3. Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1: Chủ đề Sinh hoạt hàng ngày

Bảng dưới đây tổng hợp chi tiết các từ vựng tiếng Hàn cơ bản về các hoạt động hàng ngày, mời bạn tham khảo.

Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
가다 Ga-da Đi
오다 O-da Đến
마시다 Ma-shi-da Uống
먹다 Meok-da Ăn
자다 Ja-da Ngủ
사다 Sa-da Mua
듣다 Deut-da Nghe
말하다 Mal-ha-da Nói
읽다 Ilk-da Đọc
쓰다 Sseu-da Viết
보다 Bo-da Xem, nhìn
이야기하다 I-ya-gi-ha-da Trò chuyện
쉬다 Swi-da Nghỉ ngơi
찾다 Chat-da Tìm kiếm
사전을 찾다 Sa-jeon-eul chat-da Tra từ điển
시험을 보다 Si-heom-eul bo-da Thi, kiểm tra
만나다 Man-na-da Gặp gỡ
배우다 Bae-u-da Học (học có người hướng dẫn)
공부하다 Gong-bu-ha-da Học (tự học, tự nghiên cứu)
숙제하다 Suk-je-ha-da Làm bài tập
일하다 Il-ha-da Làm việc
쇼핑하다 Syo-ping-ha-da Mua sắm
운동하다 Un-dong-ha-da Tập thể dục
아르바이트하다 A-reu-ba-i-teu-ha-da Làm thêm
요리하다 Yo-ri-ha-da Nấu ăn
회의하다 Hoe-ui-ha-da Họp
샤워하다 Sya-wo-ha-da Tắm
좋아하다 Jo-a-ha-da Thích
싫어하다 Shi-reo-ha-da Ghét
사랑하다 Sa-rang-ha-da Yêu
걷다 Geot-da Đi bộ
받다 Bat-da Nhận
묻다 Mud-da Hỏi
믿다 Mid-da Tin tưởng
닫다 Dat-da Đóng (cửa)
열다 Yeol-da Mở (cửa)
살다 Sal-da Sinh sống
만들다 Man-deul-da Làm, chế biến (thức ăn, đồ handmade,…)
알다 Al-da Biết

4. Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1: Chủ đề Ngày và thứ

Nếu bạn chưa biết cách diễn đạt các thứ trong tuần, ngày, tháng, năm và các thời điểm trong ngày bằng tiếng Hàn, thì đừng bỏ lỡ chủ đề này nhé.

Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Các thứ trong tuần
월요일 wol-yoil Thứ hai
화요일 hwayoil Thứ ba
수요일 suyoil Thứ tư
목요일 mog-yoil Thứ năm
금요일 geum-yoil Thứ sáu
토요일 toyoil Thứ bảy
일요일 il-yoil Chủ nhật
Từ vựng liên quan tới ngày, tháng
nyeon năm
wol tháng
il ngày
si giờ
1월 (일월) 1 wol (il-wol) tháng giêng (một)
2월 (이월) 2 wol (iwol) tháng hai
3월 (삼월) 3 wol (sam-wol) tháng ba
4월 (사월) 4 wol (sawol) tháng tư
5월 (오월) 5 wol (owol) tháng năm
6월 (유월) 6 wol (yuwol) tháng sáu
7월 (칠월) 7 wol (chil-wol) tháng bảy
8월 (팔월) 8 wol (pal-wol) tháng tám
9월 (구월) 9 wol (guwol) tháng chín
10월 (시월) 10 wol (siwol) tháng mười
11월 (십일월) 11 wol (sib-il-wol) tháng mười một
12월 (십이월) 12 wol (sib-iwol) tháng mười hai
그저께 geujeokke hôm kia
어제 eoje hôm qua
지난 해 (작년) jinan hae (jagnyeon) năm trước, năm ngoái
지난 달 jinan dal tháng trước
지난 주 jinan ju tuần trước
평일(주중) pyeong-il(jujung) ngày thường (trong tuần)
오늘 oneul hôm nay
올해 (금년) olhae (geumnyeon) năm nay
이번달 ibeondal tháng này
이번 주 ibeon ju tuần này
내일 naeil ngày mai
모레 mole ngày kia
다음해 (내년) da-eumhae (naenyeon) năm sau
다음달 da-eumdal tháng sau
주말 jumal cuối tuần
다음주 da-eumju tuần sau
Thời gian trong ngày
오전 o joen Buổi sáng (00:00 – 12:00)
오후 o hu Buổi chiều tối (12:00 – 24:00)
nat Ban ngày
pam Ban đêm
새벽 se pek Bình minh
아침 a jim Buổi sáng
점심 jim sim Buổi trưa
저녁 jo nok Buổi chiều tối

5.Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1: Chủ đề Hoạt động hàng ngày

Những hoạt động thường ngày như đánh răng, rửa mặt, dọn dẹp… xuất hiện liên tục trong cuộc sống. Hãy cùng học ngay để sử dụng tiếng Hàn một cách tự nhiên hơn nhé!

Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
일어나다 Il-ro-na-da Thức dậy
세수하다 Se-su-ha-da Rửa mặt
이를 닦다 I-reul dak-da Đánh răng
방을 닦다 Bang-eul dak-da Lau dọn phòng
청소하다 Cheong-so-ha-da Dọn vệ sinh
정리하다 Jeong-ri-ha-da Sắp xếp
장을 보다 Jang-eul bo-da Đi chợ
설거지하다 Seol-geo-ji-ha-da Rửa chén
빨래하다 Bbal-lae-ha-da Giặt đồ bằng tay
세탁기를 돌리다 Se-tak-gi-reul dol-li-da Giặt đồ bằng máy
청소기를 돌리다 Cheong-so-gi-reul dol-li-da Hút bụi
운전하다 Un-jeon-ha-da Lái xe
일기를 쓰다 Il-gi-reul sseu-da Viết nhật ký
집안일을 하다 Jip-an-il-eul ha-da Làm việc nhà
일기예보 Il-gi-ye-bo Dự báo thời tiết
일과 Il-gwa Công việc hàng ngày
계획 Gye-hoek Kế hoạch
활동 Hwal-dong Hoạt động
Đồ dùng hàng ngày
시계 Si-gye Đồng hồ
모자 Mo-ja Nón, mũ
우산 U-san Ô, dù
신문 Sin-mun Tờ báo
카메라 Ka-me-ra Máy ảnh
사전 Sa-jeon Từ điển
안경 An-gyeong Mắt kính
휴대폰 Hyu-dae-pon Điện thoại di động
Mun Cửa ra vào
창문 Chang-mun Cửa sổ
가위 Ga-wi Cái kéo
침대 Chim-dae Giường ngủ
에어컨 E-eo-keon Máy lạnh
텔레비전 Tel-le-bi-jeon Tivi
컴퓨터 Keom-pyu-teo Máy tính
선풍기 Seon-pung-gi Quạt máy
냉장고 Naeng-jang-go Tủ lạnh
옷장 Ot-jang Tủ quần áo
세탁기 Se-tak-gi Máy giặt
노트북 No-teu-buk Laptop
전자레인지 Jeon-ja-re-in-ji Lò vi sóng
휴지 Hyu-ji Khăn giấy

/blog/tu-vung-tieng-han-co-ban-1

6.Từ vựng tiếng Hàn Quốc sơ cấp 1: Chủ đề Cuối tuần 

Tiếp theo, hãy cùng học các từ vựng tiếng Hàn cơ bản về một số hoạt động cuối tuần để có thể gợi ý những hoạt động giải trí thú vị nhé!

Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
등산하다 deungsanhada leo núi
영화를 보다 yeonghwaleul boda xem phim
운동하다 undonghada vận động
쇼핑하다 syopinghada mua sắm
캠핑하다 kaempinghada cắm trại
수영하다 suyeonghada bơi
산책하다 sanchaeghada đi dạo bộ
쉬다 swida nghỉ
소풍가다 sopung-gada đi dã ngoại
캠핑하다 kaempinghada ăn ngoài
책을 읽다 chaeg-eul ilgda đọc sách
친구를 만나다 chinguleul mannada gặp bạn

7.Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1: Chủ đề Mua sắm

Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Gae  cái
명/사람 Myeong/Sa-ram  người
마리 Ma-ri  con
Jan  chén
Dae  chiếc
Byeong  bình
켤레 Kyul-le  đôi
Gwon  quyển
Jang  trang
과일 gwail hoa quả
바지 baji quần
채소 chaeso rau
치마 chima váy
음료수 eumlyosu thức uống
신발 sinbal giầy
os quần áo
모자 moja

8.File Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1: Chủ đề Đồ ăn

Dưới đây là những từ vựng cơ bản một số món ăn phổ biến của người Hàn Quốc, hãy cùng học nhé:

Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Ẩm thực
반찬 Ban-chan Các món ăn kèm trong bữa ăn của người Hàn Quốc
고추장 Go-chu-jang Tương ớt Hàn Quốc
김치 Gim-chi Kim chi
갈비탕 Galbi-tang Canh sườn
김밥 Kim-bap Cơm cuộn
김치찌개 Kimchi-jjigae Canh kim chi
냉면 Naeng-myeon Mỳ lạnh
라면 Ra-myeon Mỳ ăn liền
불고기 Bulgogi Món thịt bò (ướp kiểu Hàn)
미역국 Miyeok-guk Canh rong biển
된장찌개 Doenjang-jjigae Canh đậu tương
삼계탕 Samgyetang Gà hầm sâm, gà tần sâm
삼겹살 Samgyeopsal Thịt ba chỉ nướng
잡채 Japchae Miến trộn
떡볶이 Tteokbokki Bánh gạo xào cay
볶음밥 Bokkeum-bap Cơm chiên
짬뽕 Jjamppong Mỳ hải sản cay
만두 Mandu Mandu (bánh gối, bánh xếp)
짜장면 Jjajangmyeon Mỳ tương đen
샌트위치 Saen-twi-chi Sandwich
스파게티 Seu-pa-ge-ti Mỳ Ý
피자 Pi-ja Pizza
햄버거 Haem-beo-geo Hamburger, bánh mỳ kẹp thịt
바게트빵 Ba-ge-teu-ppang Bánh mỳ kẹp kiểu Pháp
쌀국수 = 퍼 Ssal-guk-su (Pho) Phở
Trái cây
Gyul Quýt
딸기 Ddal-gi Dâu tây
사과 Sa-gwa Táo
수박 Su-bak Dưa hấu
Gam Hồng
바나나 Ba-na-na Chuối
복숭아 Bok-sung-a Đào
포도 Po-do Nho
Bae
Mùi vị của món ăn
맛있다 mas-issda ngon
맛없다 mas-eobsda không ngon
달다 dalda ngọt
쓰다 sseuda đắng
짜다 jjada mặn
시다 sida chua
맵다 maebda cay
싱겁다 sing-geobda nhạt
Từ vựng liên quan đến quán ăn
숟가락 sudgalag thìa, muỗng
젓가락 jeosgalag đũa
메뉴 menyu thực đơn
keob cốc, ly
테이블 teibeul bàn ăn
종업원 jong-eob-won người phục vụ nhà hàng
손님 sonnim khách
흡연석 heub-yeonseog chỗ được hút thuốc lá
금연석 geum-yeonseog chỗ cấm hút thuốc lá
영수증 yeongsujeung hoá đơn
주문하다 jumunhada gọi món
계산하다 gyesanhada tính toán, tính tiền
계산서 gyesanseo phiếu tính tiền
인분 inbun suất ăn

9.Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1; Chủ đề Ngôi nhà

Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Vị trí
Ap Trước
Dwi Sau
Yeop Bên cạnh
Wi Trên
아래, 밑 Arae, Mit Dưới
An Trong
Bak Ngoài
Nhà cửa
주택 jutaeg nhà riêng
아파트 apateu nhà chung cư
연립주택 yeonlibjutaeg nhà tập thể
공부방 gongbubang phòng học
거실 geosil phòng khách
안방 anbang phòng ngủ chính
침실 chimsil phòng ngủ
부엌 bueok bếp
화장실 hwajangsil nhà vệ sinh
세탁실 setagsil phòng giặt đồ
베란다 belanda ban công
현관 hyeongwan lối vào, cổng vào
Đồ gia dụng
침대 chimdae giường
책장 chaegjang tủ sách
옷장 osjang tủ quần áo
소파 sopa sa-lông, ghế sofa
탁자 tagja bàn
식탁 sigtag bàn ăn
화장대 hwajangdae bàn trang điểm
다정자 dajeongja bàn trà
Nơi chốn
세탁소 Se-tak-so Tiệm giặt ủi
빵집 Bbang-jip Tiệm bánh
꽃집 Kkot-jip Tiệm hoa
헬스클럽 Hel-seu-keul-leop Phòng tập thể hình
쇼핑센터 Syo-ping-sen-teo Trung tâm mua sắm
옷 가게 Ot-ga-ge Cửa hàng quần áo
슈퍼마켓 Syu-peo-ma-ket Siêu thị
우체국 Woo-che-guk Bưu điện
경찰서 gyeongchalseo Sở cảnh sát
박물관 bagmulgwan Viện bảo tàng
슈퍼마켓 syupeomakes Siêu thị nhỏ, cửa hàng tạp hóa
주유소 juyuso Trạm xăng
버스 정류장 beoseu jeonglyujang Trạm xe buýt
이발소 ibalso Tiệm cắt tóc nam
미용실 miyongsil Tiệm làm tóc nữ

10.Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1: Chủ đề Gia đình

Cách xưng hô các thành viên trong gia đình bằng tiếng Hàn khá phong phú, vì vậy bạn hãy học ngay các từ vựng về gia đình để biết cách gọi một cách phù hợp nhé!

Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
조부모님 Jo-bu-mo-nim Ông bà
할아버지 Hal-a-beo-ji Ông
할머니 Hal-meo-ni
부모님 Bu-mo-nim Bố mẹ
아버지/아빠 A-beo-ji/A-ppa Bố
어머니/엄마 Eo-meo-ni/Eom-ma Mẹ
Hyeong Anh trai (cách gọi của em trai)
오빠 O-ppa Anh trai (cách gọi của em gái)
누나 Nu-na Chị gái (cách gọi của em trai)
언니 Eon-ni Chị gái (cách gọi của em gái)
여동생 Yeo-dong-saeng Em gái
남동생 Nam-dong-saeng Em trai
남편 Nam-pyeon Chồng
아내 A-ne Vợ
Ttal Con gái
아들 A-deul Con trai

/blog/tu-vung-tieng-han-so-cap-1

11.Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1: Chủ đề Khí hậu

Dưới đây là các từ vựng dùng để miêu tả thời tiết, khí hậu bằng tiếng Hàn:

Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
흐리다 Heu-ri-da Âm u
맑다 Mal-da Trong lành
덥다 Deop-da Nóng
춥다 Chup-da Lạnh
따뜻하다 Dda-deut-ha-da Ấm áp
시원하다 Si-won-ha-da Mát mẻ
비가 오다/내리다 Bi-ga o-da/nae-ri-da Mưa rơi
눈이 오다/내리다 Nun-i o-da/nae-ri-da Tuyết rơi
바람이 불다 Ba-ram-i bu-da Gió thổi
구름이 끼다 Gu-reum-i kki-da Nhiều mây
비가 그치다 Bi-ga geu-chi-da Tạnh mưa
눈이 그치다 Nun-i geu-chi-da Tuyết ngừng rơi
Bom Xuân
여름 Yeoreum Hạ
가을 Gaeul Thu
겨울 Gyeoul Đông
건기 Geon-gi Mùa khô
우기 U-gi Mùa mưa
꽃이 피다 Kkot-i pi-da Hoa nở
바다에 가다 Ba-da-e ga-da Đi biển
눈사람을 만들다 Nun-sa-ram-eul man-deul-da Đắp người tuyết
단풍풍이 들다 Dan-pung-pung-i deul-da Lá phong chuyển màu

12.Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1: Chủ đề Điện thoại

Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
전화를 하다 = 전화를 걸다 Jeon-hwa-reul ha-da = jeon-hwa-reul geol-da Thực hiện cuộc gọi
전화가 오다 Jeon-hwa-ga o-da Có cuộc gọi đến
전화를 받다 Jeon-hwa-reul bat-da Nghe điện thoại
통화하다 Tong-hwa-ha-da Trò chuyện qua điện thoại
전화를 바꾸다 Jeon-hwa-reul ba-kku-da Chuyển máy (cho ai đó)
전화를 잘못 하다/걸다 Jeon-hwa-reul jal-mot ha-da/geol-da Gọi nhầm số
문자를 보내다 Mun-ja-reul bo-nae-da Gửi tin nhắn
문자를 받다 Mun-ja-reul bat-da Nhận tin nhắn
휴대폰을 켜다 Hyu-dae-pon-eul keo-da Mở điện thoại
휴대폰을 끄다 Hyu-dae-pon-eul kkeu-da Tắt điện thoại
편지를 보내다 Pyeon-ji-reul bo-nae-da Gửi thư
편지를 받다 Pyeon-ji-reul bat-da Nhận thư

13.Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1: Chủ đề Ngày sinh nhật

Tiếp theo, hãy cùng học các từ vựng tiếng Hàn cơ bản về chủ đề Ngày sinh nhật để có thể giao tiếp tự nhiên hơn khi tặng quà và chúc mừng sinh nhật nhé!

Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Ngày sinh nhật
생일 축하합니다 saeng-il chukha hamnida chúc mừng sinh nhật
생일 saeng-il sinh nhật
케이크 keikeu bánh kem
축하 노래 chukha nolae bài hát chúc mừng
잔지 janji tiệc
카드 kadeu thiệp
초대 chodae mời
나이 nai tuổi
sal tuổi
생신 saengsin kính ngữ của 생일
연세 yeonse kính ngữ của 나이
se kính ngữ của 살
Quà tặng sinh nhật
지갑 jigap cái ví
화장품 hwajangpum mỹ phẩm
손수건 sonsugeon khăn tay
넥타이 nektai cà vạt
귀걸이 gwigeori hoa tai, bông tai
목걸이 mokgeori dây chuyền
반지 banji nhẫn
꽃다발 kkotdabal lẵng hoa, bó hoa
선물을 주다 seonmul-eul juda tặng quà
선물을 드리다 seonmul-eul deurida kính tặng quà
선물을 받다 seonmul-eul batda nhận quà
선물을 고르다 seonmul-eul goreuda chọn quà

14.Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1: Chủ đề Sở thích

Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
음악을 듣다 Eum-ak-eul deud-da Nghe nhạc
노래를 하다 No-rae-reul ha-da Hát
춤을 추다 Chum-eul chu-da Nhảy
피아노를 치다 Pi-a-no-reul chi-da Chơi Piano
기타를 치다 Gi-ta-reul chi-da Chơi Guitar
게임을 하다 Ge-im-eul ha-da Chơi game
인형을 모으다 In-hyeong-eul mo-eu-da Sưu tầm búp bê
인터넷을 하다 In-teo-net-eul ha-da Sử dụng Internet
독서하다 Dok-seo-ha-da Đọc sách
찜질방에 가다 Jjim-jil-bang-e ga-da Đi xông hơi
노래방에 가다 No-rae-bang-e ga-da Đi karaoke
낚시하다 Na-chi-ha-da Câu cá
등산하다 Deung-san-ha-da Đi leo núi
산책하다 San-chaek-ha-da Đi dạo
여행하다 Yeo-haeng-ha-da Đi du lịch
그림을 그리다 Geu-rim-eul geu-ri-da Vẽ tranh
사진을 찍다 Sa-jin-eul jjik-da Chụp ảnh
낮잠을 자다 Nat-jam-eul ja-da Ngủ trưa
연극 Yeon-geuk Kịch
박물관 Bak-mul-gwan Viện bảo tàng
미술관 Mi-sul-gwan Triển lãm mỹ thuật
공연장 Gong-yeon-jang Rạp, sân khấu
음악회 Eum-ak-hoe Buổi hòa nhạc
콘서트 Kon-seo-teu Đại nhạc hội
골프를 치다 Gol-peu-reul chi-da Đánh golf
테니스를 치다 Te-ni-seu-reul chi-da Đánh tennis
배드민턴을 치다 Bae-deu-min-teon-eul chi-da Đánh xổ sống
당구를 치다 Dang-gu-reul chi-da Đánh bida
탁구를 치다 Tak-gu-reul chi-da Đánh bóng bàn
스케이트를 타다 Seu-kei-teu-reul ta-da Trượt băng
스키를 타다 Seu-ki-reul ta-da Trượt tuyết
자전거를 타다 Ja-jeon-geo-reul ta-da Đạp xe đạp
농구를 하다 Nong-gu-reul ha-da Chơi bóng rổ
배구를 하다 Bae-gu-reul ha-da Chơi bóng chuyền
축구를 하다 Chuk-gu-reul ha-da Chơi đá bóng
야구를 하다 Ya-gu-reul ha-da Chơi bóng chày
수영을 하다 Su-yeong-eul ha-da Bơi lội
운동장 Un-dong-jang Sân vận động
수영장 Su-yeong-jang Hồ bơi
테니스장 Te-ni-seu-jang Sân tennis
농구장 Nong-gu-jang Sân bóng rổ

15.Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 Chủ đề Giao thông

Học các từ vựng tiếng Hàn cơ bản về phương tiện giao thông sẽ giúp bạn miêu tả dễ dàng và ứng dụng trong những tình huống phổ biến khi tham gia giao thông. Đừng bỏ lỡ nhé!

Từ vựng tiếng Hàn Sơ cấp 1 Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
버스 Beo-seu Xe buýt
기차 Gi-cha Xe lửa
비행기 Bi-haeng-gi Máy bay
Bae Thuyền
택시 Taek-si Taxi
자전거 Ja-jeon-geo Xe đạp
지하철 Ji-ha-cheol Tàu điện ngầm
오토바이 O-to-ba-i Xe máy
버스 정류장 Beo-seu jeong-ryu-jang Trạm xe buýt
기차역 Gi-cha-yeok Ga xe lửa
지하철역 Ji-ha-cheol-yeok Ga tàu điện ngầm
고속버스 터미널 Go-sok-beo-seu teo-mi-neol Bến xe khách
타다 Ta-da Lên (xe, tàu,…)
내리다 Nae-ri-da Xuống (xe, tàu…)
갈아타다 Gal-a-ta-da Chuyển đổi phương tiện
근처 Geun-cheo Gần
길이 막히다 Gil-i mak-hi-da Kẹt xe
사거리 Sa-geo-ri Ngã tư
왼쪽으로 돌아가다 Wen-jjok-eu-ro dol-a-ga-da Rẽ trái
오른쪼으로 돌아가다 O-reun-jjok-eu-ro dol-a-ga-da Rẽ phải
나가다 Na-ga-da Đi ra, ra ngoài
건너다 Geon-neo-da Băng qua, qua đường
멀다/가깝다 Meol-da/Ga-kka-da Xa/gần
잃어버리다 Il-eo-beo-ri-da Mất
놓치다 No-chi-da Lỡ, vuột mất
넘어지다 Neom-eo-ji-da Ngã, té
다치다 Da-chi-da Bị thương
불이 나다 Bul-i na-da Cháy
사고가 나다 Sa-go-ga na-da Xảy ra sự cố, tai nạn
고장이 나다 Go-jang-i na-da Bị hư hỏng

LINK TẢI: FILE TỪ VỰNG TIẾNG HÀN SƠ CẤP 1 CÓ PHIÊN ÂM.

Việc nắm vững file từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 sẽ giúp bạn xây dựng nền tảng vững chắc để giao tiếp và thi TOPIK hiệu quả. Hãy ôn tập thường xuyên và áp dụng vào thực tế để cải thiện kỹ năng nhanh chóng. Chúc bạn học tốt và sớm chinh phục tiếng Hàn! 

TRỤ SỞ CHÍNH

Số 33, ngõ 102 Khuất Duy Tiến, Phường Nhân Chính, Quận Thanh Xuân, TP Hà Nội

0936066286 / 0966250003

contact@2ts.vn

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO

46 Bala, Phú La, Hà Đông, Hà Nội

0936066286 / 0966250003

contact@2ts.vn

VĂN PHÒNG TƯ VẤN TẠI PHÚ XUYÊN – HÀ NỘI

Biệt thự số 14 Đường Sài Nhất – Duyên Yết – Hồng Thái – Phú Xuyên – Hà Nội

098.905.9906

VĂN PHÒNG TƯ VẤN TẠI TPHCM

507/18 Lê Quang Định. Phường 1. Gò Vấp. TPHCM.

0911 684499

KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI

© 2021 2T EDUCATION. All rights reserved

0966 250 003